Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 11/9/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 11/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 9/8/2024 âm lịch nhằm ngày Thanh long hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Dần, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Mậu Dần - Dương Mộc khắc Dương Thổ: Ngày này Thiên Can và Địa Chi xung khắc nên rất xấu, không thuận lợi. Tránh tiến hành các công việc lớn vì dễ gặp trở ngại, hao tổn công sức. Tuy nhiên, các việc nhỏ vẫn có thể thực hiện mà không gặp nhiều khó khăn.
Ngày 11/9/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 11/9/2024 rơi vào ngày Thanh long hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 11 tháng 9 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 11/9/2024 dương lịch rơi vào Thứ tư.
Việc nên và không nên làm ngày 11/9/2024
Việc nên làm:
Ngày này thuận lợi cho các hoạt động như buôn bán, khai trương, mở cửa hàng, chuyển về nhà mới, tế lễ, chữa bệnh và giải quyết tranh chấp, kiện tụng. Những công việc này sẽ gặp nhiều may mắn và lý phải.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, cưới hỏi, đổ trần, lợp mái, động thổ, cầu tài, an táng, mai táng, xuất hành đi xa. Các công việc này gặp nhiều trở ngại như trễ xe tàu và gặp nhiều khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 11/9/2024
Sao tốt:
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, kiện tụng, giải oan.
Thanh long*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên thuỵ: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Thiên xá*: Tốt cho mọi việc, nhất là tế tự, kiện cáo, chỉ kỵ động thổ.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Hoàng sa: Xấu đối với việc xuất hành.
Ly sào: Xấu về dọn nhà mới, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 11/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 11/9/2024
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).
- Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Không thích hợp cho xuất hành hay cầu tài, dễ gặp trục trặc và trở ngại. Tốt nhất nên hoãn các kế hoạch quan trọng để tránh mất mát.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Thời điểm may mắn, thích hợp để xuất hành, khai trương hay bắt đầu kinh doanh. Khả năng thành công cao, dễ gặp vận may. Phụ nữ có thể nhận tin vui, người đi xa sẽ trở về bình an.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Không nên cầu tài, xuất hành hay đi xa để giảm thiểu rủi ro và khó khăn.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Lý tưởng cho việc khởi đầu công việc quan trọng và đưa ra quyết định lớn. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ gặp nhiều may mắn, thuận lợi cho việc đạt mục tiêu.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Thuận lợi cho các quyết định lớn và khởi động dự án mới. Xuất hành hướng Nam sẽ thu hút tài lộc và đem lại may mắn.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Không thích hợp để cầu tài hoặc thực hiện giao dịch lớn. Xuất hành hướng Nam cần cẩn trọng để tránh rủi ro.
Xuất hành hôm nay âm lịch 11/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành cầu tài không thuận lợi, nên tránh. Dù có thành công cũng sẽ hao tổn, tốn kém, dễ gặp thất bại và mất mát.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 11/9/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 11/9/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên báo điện tử LichAm.vn.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 11/9/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.