Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 9/9/2024
Theo lịch âm 2024, ngày 9/9/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 7/8/2024 âm lịch nhằm ngày Tư mệnh hoàng đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Tý, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Bạch Lộ.
Ngày Chế Nhật (Hung) - Ngày Bính Tý - Dương Thủy khắc Dương Hỏa: Đây là ngày xấu vì Địa Chi khắc với Thiên Can, không thuận lợi cho các việc lớn, dễ hao tốn công sức. Tuy nhiên, các công việc nhỏ vẫn có thể thực hiện bình thường.
Ngày 9/9/2024 dương lịch có tốt không?
Ngày 9/9/2024 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày Tốt.
Ngày 9 tháng 9 năm 2024 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2024, ngày 9/9/2024 dương lịch rơi vào Thứ hai.
Việc nên và không nên làm ngày 9/9/2024
Việc nên làm:
Ngày này thuận lợi cho các hoạt động như an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh, giải quyết tranh chấp và kiện tụng. Những việc này sẽ gặp nhiều may mắn và lý phải.
Việc không nên làm:
Tránh các hoạt động như xây dựng, đổ trần, sửa chữa nhà, chuyển nhà, lợp mái, động thổ, cầu tài, buôn bán, khai trương, mở cửa hàng, cưới hỏi và xuất hành đi xa. Các công việc này dễ gặp trở ngại như trễ tàu xe và gặp nhiều khó khăn.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 9/9/2024
Sao tốt:
Minh tinh: Tốt mọi việc, nhưng giảm mức tốt vì trùng ngày với Thiên lao.
U vi tinh: Tốt cho mọi việc.
Tục thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Nguyệt không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng.
Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
Nguyệt kỵ*: Xấu cho mọi việc.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 9/9/2024
Tuổi hợp với ngày: Thìn, Thân.
Tuổi khắc với ngày: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 9/9/2024
- Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).
- Giờ hắc đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Thời điểm thuận lợi cho các quyết định quan trọng, đặc biệt là khởi động dự án lớn. Xuất hành hướng Nam giúp thu hút tài lộc và may mắn.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Không phù hợp cho việc cầu tài hay thực hiện giao dịch lớn. Nếu xuất hành hướng Nam, cần thận trọng để tránh rủi ro.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Không thuận lợi cho xuất hành hay cầu tài, dễ gặp trở ngại. Nên trì hoãn các kế hoạch quan trọng để tránh tổn thất.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Thời điểm cát lợi, thích hợp cho xuất hành, khai trương và khởi sự kinh doanh. Khả năng thành công cao, dễ gặp may mắn. Phụ nữ có tin vui, người đi xa trở về an toàn.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Nên tránh cầu tài, xuất hành hay thực hiện các chuyến đi xa để hạn chế rủi ro và khó khăn.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Khung giờ lý tưởng để bắt đầu công việc quan trọng và đưa ra các quyết định lớn. Xuất hành hướng Tây Nam sẽ mang lại may mắn và giúp đạt được mục tiêu.
Xuất hành hôm nay âm lịch 9/9/2024
Ngày xuất hành:
Thiên hầu: Xuất hành dù việc lớn hay nhỏ đều dễ dẫn đến tranh cãi. Cần cẩn trọng để tránh những tai nạn gây tổn thương, vì vết thương có thể khó xử lý.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 9/9/2024
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 9/9/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên báo điện tử LichAm.vn.
Chỉ với vài thao tác đơn giản, bạn có thể nhanh chóng tra cứu lịch âm ngày hôm nay 9/9/2024, bao gồm: ngày âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, cùng với những việc nên và không nên làm. Việc nắm rõ các thông tin này sẽ hỗ trợ bạn chọn thời điểm thích hợp cho các hoạt động, giúp mọi việc diễn ra hiệu quả và chính xác hơn.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.